Rotor - chổi than máy khoan từ là những linh kiện, phụ kiện thay thế không thể tách rời khi sử dụng máy khoan từ cho nhu cầu khoan khoét lỗ trên sắt thép dầm, khung thép, cáng thép....Rotor - chổi than của hãng Powerbor được sản xuất và lắp ráp tại Anh Quốc với các dòng máy khoan từ chất lượng, độ bền cơ học được các nhà sử dụng đánh giá cao...
Rotor - chổi than máy khoan từ hiệu Powerbor là phụ kiện được thiết kế của nhà máy G&J Hall xuất xứ Anh Quốc dùng để thay thế cho động cơ máy khoan từ PB-32, PB-45, PB-70/2, TF-70FRV, PB-100E, PB100E FRV...
1. Rotor máy khoan từ
a) Lõi thép: gồm các lá thép kỹ thuật điện giống stato, các lá thép này lấy từ phần ruột bên trong khi dập lá thép stato. Mặt ngoài có xẻ rãnh đặt dây quấn rôto .ở giữa có lỗ để gắn với trục máy. Trục máy được gắn với lõi thép rôto và làm bằng thép tốt.
b) Dây quấn: được đặt trong lõi thép rôto, và phân làm 2 loại chính: loại rôto kiểu lồng sóc và loại rôto kiểu dây quấn.
+ Loại rôto dây quấn: có dây quấn giống như dây quấn stato. Trong máy điện công suất trung bình trở lên, dây quấn rôto thường là kiểu dây quấn sóng hai lớp vì bớt được dây đầu nối, kết cấu dây quấn trên rôto chặt chẽ. Trong máy điện cỡ nhỏ, thường dùng dây quấn đồng tâm một lớp.
Dây quấn ba pha của rôto thường đấu sao, ba đầu còn lại được nối với ba vành trượt làm bằng đồng gắn ở một đầu trục, cách điện với nhau và với trục. Thông qua chổi than và vành trượt, có thể nối dây quấn rôto với điện trở phụ bên ngoài để cải thiện tính năng mở máy, điều chỉnh tốc độ hoặc cải thiện hệ số công suất của máy. Khi làm việc bình thường, dây quấn rôto được nối ngắn mạch, cách nối dây rôto dây quấn với điện trở bên ngoài và ký hiệu của nó trong các sơ đồ điện.
2. Chổi than máy khoan từ
Chổi than máy khoan từ là phần linh kiện tiếp xúc dòng điện giữa Stator (Field coil) và Rotor Armature), đây là loại linh kiện sẽ tiêu hao trong quá trình sử dụng, vì vậy người sử dụng phải có trách nhiệm theo dỏi thường xuyên để thay thế kịp thời tránh sự hư hỏng cho máy.
MÁY KHOAN TỪ HIỆU POWERBOR XUẤT XỨ ANH QUỐC
Thông số kỹ thuật:
Model | PB35FRV | PB32 | PB45 | PB70/2 | PB70FRV | PB100E | Low Profile 35 |
Khoét (mm) | 12-35 | 12-32 | 12-50 | 12-70 | 12-70 | 12-100 | 12-35 |
Khoan (mm) | 13 | 13 | 23 | 32 | 32 | 32 | n/a |
Ta rô | 16 | n/a | n/a | n/a | M24 | n/a | n/a |
Tốc độ (v/p) | 220/550 | 380 | 250/450 | 140/470 | 60~470 | 110~385 | 650 |
Lực giữ (Kgs) | 1000 | 1000 | 1500 | 1500 | 1500 | 2000 | 1530 |
Hành trình(mm) | 135 | 160 | 190 | 190 | 190 | 280 | 38 |
Công xuất (W) | 960 | 780 | 1225 | 1675 | 1875 | 1795 | 1100 |
Nặng (Kg) | 13.5 | 12.5 | 20 | 22 | 22 | 25 | 10 |